So sánh laptop chip AMD Ryzen 9 6980HX, 6900HX, 6900HS và 5900HX

Khi kiến ​​trúc AMD Zen 2 lần đầu tiên đưa bộ vi xử lý Ryzen 9 lên máy tính xách tay, thị trường hiện cung cấp nhiều lựa chọn phong phú hơn về hiệu năng không bị giới hạn.

Trong suốt năm 2021, các máy tính xách tay Ryzen 9 tốt nhất dựa trên dòng vi xử lý di động Zen3 Ryzen 5000 Cezanne, với Ryzen 9 5900HX trên các mẫu mạnh nhất và bộ vi xử lý Ryzen 9 5980HS và 5900HS hiệu quả cao khả dụng trên một số định dạng di động. Tùy chọn CPU Ryzen 9 5980HX cũng là một phần của gia đình Cezanne, nhưng chưa bao giờ thực sự được đưa vào sản phẩm thực.

Tuy nhiên, điều đó đã thay đổi kể từ đầu năm 2022, với việc AMD tung ra dòng vi xử lý di động Zen3 + Ryzen 6000 Rembrandt, với biến thể Ryzen 9 6900HX và 6980HX là phần trên cùng mới của ngăn xếp, cũng như các tùy chọn HS tiềm năng hiệu quả hơn (Ryzen 9 6980HS và Ryzen 9 6900HS – sẽ được cập nhật).

Nhìn chung, hầu hết có hai loại máy tính xách tay được hỗ trợ bởi AMD Ryzen 9: những loại dựa trên bộ vi xử lý H và HX toàn năng lượng (6900HX, 5900HX, 4900H), với TDP thiết kế là 45 + W và mỏng hơn- và-yếu tố hình thức nhẹ hơn dựa trên phân nhóm HS của APU di động Ryzen 9 (5900HS, 4900HS) và hiệu quả với TDP 35 + W.

Trước tiên, đây là bảng thông số kỹ thuật nhanh của bộ vi xử lý Zen3 +, Zen 3 và Zen 2 Ryzen 9 H và HS:

Ryzen 9 6980HXRyzen 9 6900HXRyzen 9 6900HSRyzen 9 5900HXRyzen 9 4900HRyzen 9 5980HSRyzen 9 5900HSRyzen 9 4900HS
Tiến trình6 nm7 nm
Thế hệZen 3+Zen 3+Zen 3+Zen 3Zen 2Zen 3Zen 3Zen 2
TDP45+ W45+ W35+ W45+ W45+ W35+ W35+ W35+ W
Tần số cơ sở của CPU3,3 GHz3,3 GHz3,3 GHz3,3 GHz3,3 GHz3.0 GHz3.0 GHz3.0 GHz
CPU tối đa Turbo5,0 GHz4,9 GHz4,9 GHz4,6 GHz4,4 GHz4,8 GHz4,6 GHz4,3 GHz
Bộ nhớ đệm L320 MB20 MB20 MB16 MB8 MB16 MB16 MB8 MB
Tốc độ đồ họalên đến 2400 MHzlên đến 2100 MHzlên đến 1750 MHzlên đến 2100 MHzlên đến 2100 MHzlên đến 1750 MHz

Điểm giống giữa :

  • Điều là Chip AMD 8 lõi 16 luồng
  • Ryzen 9 6980HX, Ryzen 9 6900HX, Ryzen 9 6900HS dùng RAM chuẩn
    • DDR4-3200
    • DDR5-4800
    • LPDDR5-5200
  • Ryzen 9 6980HX, Ryzen 9 6900HX, Ryzen 9 6900HS dùng Card tích hợp RDNA2 6nm Radeon Vega, 12 EU và tốc độ Card lên đến 2400 MHz
  • Ryzen 9 5900HX, Ryzen 9 4900H, Ryzen 9 5980HS, Ryzen 9 5900HS, Ryzen 9 4900HS dùng RAM chuẩn DDR4-3200, LPDDR4X-4266 và Card tích hợp Radeon Vega 7nm cải tiến, 8 CU

Bảng thông số so sánh

TestRyzen 9 5900HX
(ROG Scar G733)
Ryzen 9 5900HX
(Zephyrus Duo)
Ryzen 9 5980HS
(ROG Flow X13)
Ryzen 9 5900HS
(Zephyrus GA503)
Ryzen 9 4900HS
(Zephyrus GA401)
3DMark – Fire Strike Physics2491824678228772455421546
3DMark – Time Spy CPU97599474881195379099
Blender – Classroom Scene, CPU8m 24s9m 28s9m 28s8m 19s10m 56s
Cinebench R20 CPU5095 cb5183 cb4507 cb5136 cb4184 cb
Cinebench R20 Single Core565 cb564 cb565 cb572 cb478 cb
Geekbench 5 64-bit – Multi-Core82968539811979397822
Geekbench 5 64-bit – Single Core14671507149814771208
x265 HD Benchmark38.22 fps27.29 fps29.76s28.11s32.48s